Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sự lựa chọn khách sạn ở các nước Baltic

Quý khách thân mến,

Mục đích của khảo sát này là để hiểu giá trị của khách hàng khi lựa chọn khách sạn ba sao ở các nước Baltic. Phản hồi của quý vị sẽ giúp các nhà điều hành và chủ khách sạn cải thiện dịch vụ của họ trong tương lai.Bảng hỏi này là ẩn danh. Để biết kết quả, xin vui lòng viết tới: [email protected].

 

Cảm ơn quý vị!

________________________

Quý khách thân mến!

Mục tiêu của nghiên cứu này là hiểu khách hàng khi lựa chọn các khách sạn ba sao các nước Baltic. Phản hồi của quý vị sẽ giúp các
nhà điều hành các chủ khách sạn cải thiện dịch vụ của họ trong tương lai. Bảng hỏi này là ẩn danh. Để nhận kết quả, xin vui lòng viết thư đến địa chỉ: [email protected].

Cảm ơn!

________________________

Kính gửi quý khách khách sạn,

Mục đích của khảo sát này hiểu giá trị của khách hàng khi lựa chọn các khách sạn ba sao ở các nước Baltic. Ý kiến của quý vị trong câu trả lời sẽ giúp các nhà vận hành khách sạn và các chủ khách sạn cải thiện dịch vụ trong tương lai.Bảng hỏi này là ẩn danh. Vui lòng viết thư đến: [email protected].

Cảm ơn!

Kết quả khảo sát chỉ có sẵn cho tác giả

Bạn đã ở thành phố nào? / В каком городе Bы остановились? / Kokiame mieste Jūs nakvojote?

Vui lòng đánh giá các câu, trong đó: 1 - hoàn toàn không đồng ý, 4 - không đồng ý cũng không đồng ý, 7 - hoàn toàn đồng ý.

1234567
1.1 Môi trường vật lý tại khách sạn rất thoải mái / Физическая среда в отеле была удобная / Viešbutyje buvo patogi fizinė aplinka
1.2 Bầu không khí tại khách sạn rất dễ chịu / Атмосфера в отеле была приятная / Atmosfera viešbutyje buvo maloni
1.3 Nó có vẻ ngăn nắp và được tổ chức tốt / Отель кажется опрятно и хорошо организованный / Viešbutis atrodė sutvarkytas ir gerai organizuotas
1.4 Các cơ sở rộng rãi, hiện đại và sạch sẽ / Учреждения просторные, современные и чистые / Patalpos erdvios, modernios ir švarios
1.5 Dễ dàng tìm và tiếp cận / Легко найти и доступный / Lengva rasti ir pasiekti
2.1 Nhân viên biết công việc của mình rất tốt / Персонал знают свою работу хорошо / Personalas gerai išmano savo darbą
2.2 Kiến thức của nhân viên là cập nhật / Знания персонала составляет актуальную информацию на сегодняшний день / Personalo žinios naujausios
2.3 Thông tin do nhân viên cung cấp luôn rất quý giá với tôi / Информация, предоставленна персоналoм, всегда былa очень ценнaя для меня / Personalo pateikta informacija visuomet man buvo naudinga
2.4 Nhân viên có kiến thức về tất cả các dịch vụ được cung cấp / Персонал имеет знания обо всех возможных услугах / Personalas išmano siūlomas paslaugas
2.5 Nhân viên đối xử với tôi với sự tôn trọng / Персонал относился ко мне с уважением / Personalas elgėsi su manimi pagarbiai
3.1 Dịch vụ nói chung là đúng / Услуги в целом правильные / Visumoje paslauga yra teisinga
3.2 Chất lượng đã được duy trì mọi lúc / Качество было сохранено все время / visuomet buvo išlaikyta kokybė
3.3 Mức chất lượng chấp nhận được so với các khách sạn ba sao khác / Уровень качества приемлемо по сравнению с другими пятизвездочными отелями / Kokybės lygis yra priimtinas palyginus su kitais trijų žvaigždučių viešbučiais
3.4 Kết quả của dịch vụ nhận được như mong đợi / Результаты полученного обслуживания были как ожидалось / Paslaugos rezultatai tokie, kokių tikėjausi
4.1 Chi phí dịch vụ là hoàn toàn hợp lý / Оплата за услуги вполне оправданы / Paslaugos mokestis pilnai pagrįstas
4.2 Dịch vụ tốt với chi phí mà tôi đã bỏ ra / Обслуживание хорошее, за счет расходов это стоило мне / Paslauga gera palyginus kiek tai man kainavo
4.3 Tổng chi phí mà nó gây ra cho tôi là hợp lý / Общая стоимость расходов разумно / Bendra išlaidų suma yra pagrįsta
5.1 Tôi hài lòng với các dịch vụ khách sạn được cung cấp / Я доволен услугом отеля / Aš laimingas teiktomis viešbučio paslaugomis
5.2 Nhân viên mang lại cho tôi cảm giác tích cực / Персонал оставляет мне позитивные чувства / Personalas suteikia man pozityvius jausmus
5.3 Nhân viên không làm phiền tôi / Персонал не изводит меня / Personalas manęs nevargino
5.4 Nói chung, tôi cảm thấy thoải mái / В целом я чувствую себя в своей тарелке / Bendrai jaučiuosi atsipalaidavęs
6.1 Tôi sẽ mạnh mẽ giới thiệu khách sạn cho gia đình và bạn bè nếu họ cần dịch vụ khách sạn / Я настоятельно буду рекомендовать отель своей семье и друзьям, если они понадобятся гостиничные услуги / Aš tikrai rekomenduosiu šį viešbutį savo šeimai ir
6.2 Tôi sẽ nói những điều tích cực về khách sạn với gia đình và bạn bè / Я расскажу положительные вещи об отеле для семьи и друзей / Aš pasakosiu teigiamus dalykus apie viešbutį savo šeimai ir draugams
6.3 Tôi sẽ xem khách sạn là sự lựa chọn đầu tiên nếu tôi cần chọn lại / Я буду рассматривать отель моим первым выбором, если мне если мне понадобится выбрать снова / Aš pirmiausia svarstysių šio viešbučio pasirinkimą, jei man tektų vėl rinktis

Tuổi của bạn / Tuổi của bạn / Jūsų amžius

Tuổi của bạn / Ваш возраст / Jūsų amžius

Thu nhập hàng tháng của bạn (tính bằng Euro) / Ваш ежемесячный доход (в Eвро) / Jūsų mėnesio pajamos (Eurais)