Nghiên cứu cần sa LSMU

Khoa nào (Ghi rõ)?

  1. không
  2. A
  3. khoa học
  4. phòng truyền thông
  5. quản trị kinh doanh & kinh tế
  6. thuốc
  7. thuốc
  8. y tế
  9. y học
  10. md
  11. y học
  12. tin học
  13. nha khoa
  14. thuốc
  15. mf
  16. của
  17. mf
  18. y học
  19. thuốc
  20. thuốc
  21. y học tổng quát
  22. nhân văn
  23. thuốc
  24. thuốc
  25. mf
  26. thuốc
  27. thuốc
  28. o.f
  29. thuốc
  30. thuốc
  31. y học
  32. khoa y
  33. thuốc
  34. kiến trúc
  35. điều dưỡng
  36. nha khoa
  37. mf
  38. công nghệ sinh học
  39. nha khoa
  40. nha khoa
  41. nha khoa
  42. y tế
  43. y tế
  44. thuốc
  45. của
  46. y học
  47. nhân văn
  48. thuốc
  49. khoa học xã hội
  50. nha khoa
  51. nha khoa
  52. mf
  53. thuốc
  54. nha khoa
  55. thuốc
  56. nhà thuốc
  57. thuốc
  58. thuốc
  59. của
  60. thuốc
  61. thuốc
  62. thuốc
  63. y học
  64. khoa kỹ thuật
  65. thuốc
  66. nha khoa
  67. y học
  68. thuốc
  69. khoa y
  70. cơ khí
  71. thuốc
  72. thuốc
  73. nhà thuốc
  74. y tế
  75. y học và phẫu thuật
  76. thuốc
  77. quản lý
  78. y học
  79. luật
  80. y học
  81. đại học vytautas magnus
  82. khoa y
  83. thuốc
  84. y học
  85. của
  86. triết học
  87. thuốc
  88. thuốc
  89. nha khoa
  90. thuốc
  91. y học
  92. y học
  93. kỹ thuật xây dựng
  94. y học
  95. khoa khoa học chính trị và ngoại giao
  96. y học
  97. y học
  98. thuốc
  99. thuốc
  100. y học