Phong cách giao tiếp và đặc điểm giữa thanh niên Trung Quốc

4. Nơi ở hiện tại (tên thành phố, làng, quận, vùng lân cận):

  1. imphal
  2. ấn độ
  3. hyderabad
  4. ahmedabad
  5. chennai, tamil nadu, ấn độ
  6. chennai
  7. A
  8. kottayam
  9. pampady
  10. kottayam, kooroppada, kottayam, kerala, ấn độ
  11. chennai
  12. kerala, ấn độ
  13. mumbai
  14. kondotty
  15. morayur
  16. bắc kinh
  17. thâm quyến
  18. trung quốc
  19. bắc kinh
  20. bj
  21. bắc kinh changping
  22. trùng khánh
  23. madrid
  24. bắc kinh, trung quốc
  25. đường thông tin, quận hải điến, bắc kinh
  26. thượng hải
  27. đông dương, chiết giang.
  28. thượng hải
  29. quận haidian, bắc kinh
  30. trung quốc
  31. thành phố bắc kinh
  32. bắc kinh
  33. bắc kinh
  34. đại học ngoại ngữ tây an, quận trường an, thành phố tây an, tỉnh thiểm tây
  35. tây an
  36. shaanxi tây an
  37. tân cương y lý
  38. trung vệ
  39. tây ninh
  40. thượng hải
  41. thượng hải
  42. thượng hải
  43. thượng hải
  44. thượng hải, trung quốc
  45. bằng bố, an huy, trung quốc