Phong cách giao tiếp và đặc điểm giữa thanh niên Trung Quốc

3. Nơi sinh (tên thành phố, làng, quận, vùng lân cận):

  1. ấn độ
  2. ấn độ
  3. kolkata
  4. ahmedabad
  5. pathapatnam, srikakulam, andhra pradesh, ấn độ
  6. chennai
  7. A
  8. kothala, kottayam, kerala
  9. kottayam, kerala, ấn độ
  10. kottayam, kooroppada, kottayam, kerala, ấn độ
  11. vijayawada, andhra pradesh, ấn độ
  12. patna, bihar, ấn độ
  13. roha
  14. malappuram
  15. malappuram, morayur
  16. thành phố baoding
  17. thâm quyến
  18. trung quốc
  19. tỉnh hắc long giang
  20. nội mông
  21. hà nam an dương
  22. trùng khánh
  23. đại liên
  24. yunlin, đài loan
  25. anhui tỉnh phủ dương, huyện lâm tuyền
  26. nam kinh
  27. đông dương, chiết giang.
  28. thượng hải
  29. huainan, tỉnh an huy
  30. thành phố
  31. tỉnh hắc long giang
  32. mộc đàn giang
  33. văn an, thiểm tây
  34. ninh hạ tỉnh, thành phố ngọc trung, huyện đồng tâm, thị trấn dự vượng
  35. tây an
  36. tử dương, thiểm tây
  37. tân cương, y lý
  38. ninaxia
  39. thanh hải
  40. thượng hải
  41. thượng hải
  42. thượng hải
  43. thượng hải
  44. trịnh châu, tỉnh hà nam, trung quốc
  45. tỉnh giang tô, trung quốc